HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG SUẤT 300M3/NGÀY
Lưu lượng dự kiến xử lý: 300 m3/ ngày đêm
Nước thải của công ty phát sinh từ những nguồn sau:
ü Nước thải từ vệ sinh nhà xưởng, máy móc thiết bị.
ü Nước thải từ nhà vệ sinh.
ü Nước thải từ bếp ăn tập thể.
ü Nước thải từ quá trình sản xuất.
Các nguồn nước thải trên được thu gom tập trung vào hố thu.
Hố thu & hầm bơm tiếp nhận:
Các thông số thiết kế và kích thước hố thu & hầm bơm
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị |
1 |
Thể tích, V |
m3 |
46,8 |
2 |
Chiều sâu, h |
m |
2 |
3 |
Kích thước: |
|
|
|
+ Dài x Rộng |
m |
3,6 |
|
+ Sâu tổng cộng, H |
m |
6,5 |
Bể điều hòa:
Các thông số thiết kế và kích thước bể điều hòa
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị |
1 |
Lưu lượng trung bình, Qhtb |
m3/h |
12,5 |
2 |
Thời gian lưu nước, t |
h |
3,2 |
3 |
Thể tích bể điều hòa |
m3 |
46,4 |
4 |
Thể tích hữu ích |
m3 |
39,8 |
5 |
Chiều sâu hữu ích, h |
m |
3,0 |
6 |
Kích thước bể điều hòa: |
|
|
|
+ Dài x Rộng |
m |
4,3x3,4 |
|
+ Sâu tổng cộng, H |
m |
3,5 |
Bể phản ứng
Các thông số thiết kế và kích thước bể phản ứng
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị |
1 |
Lưu lượng trung bình, Qhtb |
m3/h |
12,5 |
2 |
Thời gian lưu nước, t |
h |
0,53 |
3 |
Thể tích bể phản ứng |
m3 |
7,7 |
4 |
Thể tích hữu ích |
m3 |
6,6 |
5 |
Chiều sâu, h |
m |
2,8 |
6 |
Kích thước bể điều hòa: |
|
|
|
+ Dài x Rộng |
m |
2,2x1,0 |
|
+ Sâu tổng cộng, H |
m |
3,5 |
Bể lắng 1
Các thông số thiết kế và kích thước bể lắng 1
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị |
1 |
Lưu lượng trung bình, Qhtb |
m3/h |
12,5 |
2 |
Thời gian lưu nước, t |
h |
1,9 |
3 |
Thể tích bể lắng |
m3 |
29,75 |
4 |
Thể tích hữu ích |
m3 |
23,8 |
5 |
Chiều cao hữu ích, h |
m |
2,8 |
6 |
Kích thước bể lắng 1 |
|
|
|
+ Dài x Rộng |
m |
2.5 x 1.7 |
|
+ Số bể |
Cái |
02 |
|
+ Cao tổng cộng, H |
m |
3,5 |
Bể chứa trung gian:
Các thông số thiết kế và kích thước bể chứa trung gian
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Gi trị |
1 |
Lưu lượng trung bình, Qhtb |
m3/h |
12,5 |
2 |
Thời gian lưu nước, t |
phút |
15 |
3 |
Thể tích bể trung gian |
m3 |
4,2 |
4 |
Thể tích hữu ích |
m3 |
3,36 |
5 |
Chiều cao hữu ích, h |
m |
2,8 |
6 |
Kích thước bể trung gian hình chữ nhật |
m |
|
|
+ Dài x Rộng |
m |
1,2 x 1,0 |
|
+ Cao tổng cộng, H |
m |
3,5 |
Bể sinh học hiếu khí (AEROTANK)
Các thông số thiết kế và kích thước bể sinh học
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị |
1 |
Lưu lượng trung bình, Qhtb |
m3/h |
12,5 |
2 |
Thời gian lưu nước, t |
h |
8 |
3 |
Thể tích bể sinh học, V |
m3 |
106,6 |
4 |
Thể tích hữu ích |
m3 |
93,24 |
5 |
Chiều cao hữu ích |
m |
3,5 |
6 |
Kích thước: |
m |
|
|
+ Dài x Rộng |
m |
7,2 x 3,7 |
|
+ Cao tổng cộng, H |
m |
4,0 |
Bể lắng 2
Bảng 2.9: Các thông số thiết kế và kích thước bể lắng
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị |
1 |
Lưu lượng giờ trung bình, Qhtb |
M3/h |
12,5 |
2 |
Thể tích bể, V |
m3 |
21,2 |
3 |
Thể tích hữu ích |
m3 |
15,54 |
4 |
Chiều sâu hữu ích, h |
m |
3,5 |
|
Kích thước |
|
|
|
+ Đường kính |
m |
3,0 |
|
+ Sâu tổng cộng, H |
m |
4,0 |
5 |
Ống trung tâm |
|
|
|
d |
m |
0,6 |
|
h |
m |
2,0 |
Mương khử trùng:
Các thông số thiết kế và kích thước mương khử trùng
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị |
1 |
Lưu lượng trung bình, Qhtb |
m3/h |
12,5 |
2 |
Thời gian lưu nước, t |
phút |
30 |
3 |
Thể tích bể, V |
m3 |
7,4 |
4 |
Thể tích hữu ích |
m3 |
6,29 |
5 |
Chiều cao hữu ích |
m |
1,7 |
6 |
Kích thước: |
m |
|
|
+ Dài x Rộng |
m |
3,7 x 1,0 |
|
+ Cao tổng cộng, H |
m |
2,0 |
Bể chứa bùn:
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị |
1 |
Thể tích bể, V |
m3 |
29,8 |
2 |
Thể tích hữu ích |
m3 |
27,23 |
3 |
Chiều cao hữu ích |
m |
3,2 |
4 |
Kích thước: |
m |
|
|
+ Dài x Rộng |
m |
3,7 x 2,3 |
|
+ Cao tổng cộng, H |
m |
3,5 |
Nhà điều hành:
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị |
1 |
Diện tích nhà |
m2 |
8,8 |
2 |
Kích thước: |
m |
|
|
+ Dài x Rộng |
m |
4,0 x 2,2 |
|
+ Cao tổng cộng, H |
m |
3,0 |
Tên |
Bơm nước thải WP01/02 |
Chức năng |
Vận chuyển nước thải hố thu đến bể điều hòa |
Kiểu bơm |
Bơm ly tâm nhúng chìm |
Lưu lượng |
26 m3/h |
Cột áp |
8 m |
Công suất động cơ |
1.5 kW |
Điện áp |
3 pha, 380 v - 50 Hz |
Vị trí lắp đặt |
Trong ngăn tiếp nhận |
Hoạt động |
Tự động bật/tắt theo phao mực nước WLS-0101 + Bật khi mực nước đầy + Tắt khi mực nước vơi Tự động bật/tắt luân phiên theo chu kỳ thời gian |
Hãng chế tạo |
ShinMaywa – Nhật |
Vật liệu + Buồng môtơ, bulông + Nắp môtơ& buồng bơm + Trục |
+ Thép không gỉ, SUS 304 + Gang đúc, được xử lý chống ăn mòn + Thép không gỉ |
Tên |
Bơm nước thải WP03/04 |
Chức năng |
Vận chuyển nước thải từ bể chứa trung gian đến bể Aerotank |
Kiểu bơm |
Bơm ly tâm nhúng chìm |
Lưu lượng |
12 -15 m3/h |
Cột áp |
6 m |
Công suất động cơ |
0.75kW |
Điện áp |
3 pha, 380 v - 50 Hz |
Vị trí lắp đặt |
Trong bể chứa trung gian |
Hoạt động |
Tự động bật/tắt theo phao mực nước WLS-0201 + Bật khi mực nước đầy + Tắt khi mực nước vơi Tự động bật/tắt luân phiên theo chu kỳ thời gian |
Hãng chế tạo |
ShinMaywa – Nhật |
Vật liệu + Buồng môtơ, bulông + Nắp môtơ& buồng bơm + Trục |
+ Thép không gỉ, SUS 304 + Gang đúc, được xử lý chống ăn mòn + Thép không gỉ |
Tên |
Máy thổi khí AB01/02 |
Chức năng |
Cấp oxy cho bể AEROTANK |
Lưu lượng khí |
3.35 m3/phút |
Cột áp |
4.5 mmAq |
Công suất động cơ |
5 kW |
Điện áp |
3 pha, 380 v - 50 Hz |
Tốc độ |
3100 rpm |
Tiếng ồn |
76 dB(A) |
Vị trí lắp đặt |
Trong nhà vận hành |
Hoạt động |
Tự động bật tắt luân phiên liên tục theo chu kỳ thời gian. |
Hãng chế tạo |
- Đầu thổi: Nhật Bản - Môtơ: Siemens |
Vật liệu |
Thép đúc |
Tên |
Thùng chứa và bơm định lượng hoá chất C1 (nâng pH) |
Hạng mục |
|
- Bồn pha chế |
CT01 |
+ Chức năng |
Chứa dung dịch C1 |
+ Dung tích |
300 Lít |
+ Vật liệu |
PE |
- Bơm định lượng |
|
+ Ký hiệu |
DP-01 |
+ Số lượng |
01 cái |
+ Chức năng |
Cấp dd C1 cho bể phản ứng |
+ Kiểu bơm |
Bơm màng |
+ Model |
C6250P |
+ Lưu lượng |
0-50 lít/h |
+ Áp lực |
7m |
+ Công suất động cơ |
45 W |
+ Điện áp |
1 pha, 220 v - 50 Hz |
+ Vị trí lắp đặt |
Tại bồ chứa CT1 |
Hoạt động |
Tự động bật/tắt theo phao mực nước + Bật khi mực nước đầy + Tắt khi mực nước vơi |
Tình trạng |
Mới 100% |
Tên |
Thùng chứa và bơm định lượng hoá chất C2 (keo tụ) |
Hạng mục |
|
- Bể pha chế |
CT2 |
+ Chức năng |
Chứa dung dịch C2 |
+ Dung tích |
300 Lít |
+ Vật liệu |
PE |
- Bơm định lượng |
|
+ Ký hiệu |
DP02 |
+ Số lượng |
01 cái |
+ Chức năng |
Cấp dung dịch C2 cho bể phản ứng |
+ Kiểu bơm |
Bơm màng |
+ Model |
C6250P |
+ Lưu lượng |
0-50 lít/h |
+ Áp lực |
7m |
+ Công suất động cơ |
45 W |
+ Điện áp |
1 pha, 220 v - 50 Hz |
Hoạt động |
Tự động bật/tắt theo phao mực nước + Bật khi mực nước đầy + Tắt khi mực nước vơi |
+ Vị trí lắp đặt |
Trong nhà điều hành |
Hạng mục |
Đĩa phân phối khí |
Chức năng |
Hòa tan oxy vào nước thải |
Số lượng |
18 cái |
Đường kính |
270mm |
Vật liệu |
Cao su |
Lưu lượng |
50 lít/phút |
Độ hòa tan oxy |
15% |
Độ hạ sâu mực nước |
4,0 m |
Hãng chế tạo |
USA |
Vị trí lắp đặt |
Bể Aerotank |
Hạng mục |
Thiết bị tháp khử mùi |
Chức năng |
Xử lý mùi hôi trong nước thải |
Số lượng |
01 thiết bị |
Kích thước |
D x H = 500 x 2000 mm |
Vật liệu |
Inox |
Hãng chế tạo |
VIỆT NAM |
Vị trí lắp đặt |
Bể chứa bùn |
Tình trạng |
Mới 100% |
Tên |
Bơm bùn |
Hạng mục |
WS01, WS02 |
Số lượng |
02 cái |
Chức năng |
Vận chuyển bùn từ bể lắng 1 và bể lắng 2 đến bể chứa bùn |
Kiểu bơm |
Bơm ly tâm nhúng chìm, bơm bùn |
Lưu lượng |
12 -15 m3/h |
Cột áp |
6 m |
Công suất động cơ |
0.75kW |
Điện áp |
3 pha, 380 v - 50 Hz |
Vị trí lắp đặt |
Trong bể lắng 1, lắng 2 |
Hoạt động |
Tự động bật/tắt theo time cài đặt hẹn giờ theo chu kỳ thời gian |
Hãng chế tạo |
ShinMaywa – Nhật |
Vật liệu + Buồng môtơ, bulông + Nắp môtơ& buồng bơm + Trục |
+ Thép không gỉ, SUS 304 + Gang đúc, được xử lý chống ăn mòn + Thép không gỉ |
Đường ống dẫn nước thải và dẫn bùn: PVC.
- Đường ống dẫn hóa chất: PVC.
- Đường ống dẫn khí:
+ Phần nổi trên mặt nước: STK
+ Phần chìm dưới bể: uPVC
- Đường ống phân phối nước: uPVC
- Tất cả các máy bơm đều được lắp đặt mặt bích, rắcco để đảm bảo dễ dàng tháo lắp khi bảo trì, sửa chữa mà không gây ảnh hưởng tới sự hoạt động của hệ thống.
Toàn bộ đường điện động lực đều sử dụng dây dẫn của Công ty Dây và Cáp điện Việt Nam (CADIVI).
- Đối với các động cơ 3 pha sử dụng dây 3 lõi bọc PVC.
- Đối với các động cơ 1 pha sử dụng dây 2 lõi bọc PVC.
- Tất cả các đầu nối với mô tơ, tủ điều khiển đều sử dụng đầu cốt nối dây để đảm bảo độ vững chắc của mối nối.
- Toàn bộ các dây dẫn được bọc trong ống nhựa PVC.
Nước thải từ nhà máy được thu gom bằng hệ thống cống qua song chắn rác thô, để bước đầu tách các thành phần cặn có kích thước lớn > 5mm ra khỏi nước thải. Tiếp tục nước thải tự chảy qua bể điều hòa mục đích điều hòa lưu lượng và ổn định nồng độ.
Từ hố thu nước thải qua hầm bơm và được WP (01/02) bơm đến bể điều hòa với mục đích ổn định lưu lượng và nồng độ. Bơm WP được điều khiển bởi bộ timer thay phiên hoạt động liên tục, bơm được gắn phao mực nước để điều chỉnh chế độ bơm. Nếu mực nước của hầm bơm tiếp nhận thấp hơn mực nước yêu cầu do sự cố hoặc nước thải đầu vào ngừng do quá trình sản xuất thì bơm sẽ tự động ngắt. Khi mực nước cao thì phao mực nước sẽ dâng lên và 2 bơm hoạt động luân phiên trở lại.
Trong bể điều hòa không khí được cung cấp từ máy thổi khí AB(01/02) có tác dụng tăng cường khuấy trộn và tăng hiệu qủa xử lý BOD có trong nước thải. Hai máy thổi khí được hoạt động luân phiên và liên tục 24/24, quá trình hoạt động liên tục giúp cho máy được nghỉ ngơi và bảo dưỡng tránh được sự cố quá tải, hỏng hóc do hoạt động liên tục mà không được bảo trì.
Để xử lý hàm lượng SS trên, nước thải từ bể điều hòa chảy đến bể phản ứng. Tại đây các chất hoạt động bề mặt là những ion dương có trong thành phần nước thải dưới tác dụng của các hợp chất hoá học có tính chất nhữmg ion âm sẽ kết tủa và tạo thành các hạt keo. Các hạt keo tạo thành được tách ra khỏi nước thải khi qua Bể Lắng.
Phản ứng keo tụ xảy ra giữa các chất hòa tan có trong nước thải với dung dịch phèn nhôm.
Dung dịch keo tụ C2 được bơm định lượng bơm liên tục với lưu lượng nhất định vào bể phản ứng. Ngoài ra để nâng pH của môi trường thích hợp cho phản ứng xảy ra, dung dịch C1 được bơm dịnh lượng bơm vào bể phản ứng với lưu lượng nhất định.
Tiếp tục nước thải tự chảy qua bể lắng 1. Sau bể lắng nước thải được đưa đến bể chứa trung gian nhằm ổn định lưu lượng trước khi được bơm đến cụm xử lý sinh học
Kết thúc quá trình xử lý hóa lý trên, nước thải được đưa đến công đoạn xử lý sinh học.
Tại bể sinh học hiếu với vi sinh vật sinh trưởng và phát triển trong điều kiện hiếu khí. Quá trình phân hủy xảy ra khi nước thải tiếp xúc với bùn trong điều kiện sục khí liên tục. Việc sục khí nhằm đảm bảo các yêu cầu cung cấp đủ lượng oxy một cách liên tục và duy trì bùn hoạt tính ở trạng thái lơ lửng. Nồng độ oxy hòa tan trong nước ra khỏi bể lắng đợt 2 không được nhỏ hơn 2 mg/L. Tốc độ sử dụng oxy hòa tan trong bể phụ thuộc vào:
Yêu cầu chung khi vận hành hệ thống bùn hoạt tính hiếu khí là nước thải đưa vào hệ thống cần có hàm lượng SS không vượt quá 150 mg/L, hàm lượng sản phẩm dầu mỏ không quá 25 mg/L, pH = 6,5 – 8,5, nhiệt độ 60C < toC < 370C
Khi vi sinh vật phát triển mạnh sinh khối tăng, vi sinh vật già chết tạo thành các mảng chóc ra khỏi giá thể trôi theo nước ra ngoài và được lắng ở bể lắng 2.
Tại bể lắng 2 xảy ra đồng thời quá trình keo tụ và lắng. Hàm lượng chất lơ lửng, màng vi sinh bị trôi ra khỏi bể sinh học và các dung dịch ở dạng keo sẽ được keo tụ và lắng xuống đáy bể. Hiệu quả xử lý đạt từ 80 - 95% theo BOD và COD. Tại bể lắng, bùn sinh khối sinh ra được lắng xuống đáy một phần được 2 bơm WS02 bơm tuần hòan về bể sinh học hiếu khí và phần còn lại được bơm đến bể chứa bùn.
Cuối cùng trước khi xả vào nguồn tiếp nhận, nước thải được đưa đến mương khử trùng để tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh có trong nước thải. Dung dịch khử trùng được bơm định lượng bơm trực tiếp vào mương khử trùng. Nước thải xả vào nguồn đảm bảo đạt Loại B theo tiêu chuẩn TCVN 5945 – 2005.
Bùn sinh ra trong các quá trình xử lý từ các bể lắng 1, lắng 2 được bơm WS 01, WS 02 đưa về bể chứa bùn sau đó được hút bùn theo định kỳ 3 tháng/lần.
STT |
Thiết bị |
Số lượng |
Thời gian hoạt động |
1 |
Bơm nước thải WP 01/02, Q = 24m3/h, H = 8m, N = 1.5kW, |
02 |
6 |
2 |
Bơm nước thải WP 03/04, Q=15 m3/h, H=6m, N= 0.75kW , |
02 |
12 |
3 |
Bơm bùn WS 01, Q= 15,H=6m, N= 0.75 kW |
01 |
18 |
3 |
Bơm bùn WS 02, Q= 15,H=6m, N= 0.75 kW |
01 |
18 |
4 |
Bơm định lượng hóa chất, 45 l/h, 0,045kW |
03 |
24 |
5 |
Máy thổi khí AB 01/02, Q = 3.3 m3/h, N=4.6 kW, H=4000mmAq |
02 |
12 |
6 |
Máy thổi khí ABS 03, N = 3kW |
01 |
24 |
a. Hóa chất khử trùng
Việc thực hiện pha chế hóa chất bao gồm các bước sau:
b. Hóa chất nâng pH (C1)
Việc thực hiện pha chế hóa chất C1 bao gồm các bước sau:
c. Hóa chất keo tụ (C2)
Việc thực hiện pha chế hóa chất C2 bao gồm các bước sau:
Thời gian trong tuần |
Công việc |
Thứ 2 |
ü Kiểm tra tổng quát thiết bị (tiếng động, nhiệt độ, độ rung, rò rỉ dầu – mỡ,...) ü Kiểm tra dòng điện vào các mô tơ ü Làm vệ sinh lòng máng bê tông và các bể ü Làm vệ sinh các cánh tảng nhiệt, lỗ thông gió ở vị trí cánh quạt của motơ ü Làm vệ sinh toàn bộ trạm XLNT và phòng điều khiển trung tâm ü Kiểm tra bơm mở, nhớt bôi trơn ở các thiết bị ü Kiểm tra tổng quát các thiết bị điện trong tủ điện điều khiển ü Đo chiều cao bùn trong bể chứa bùn
|
Các ngày khác trong tuần
|
ü Kiểm tra bằng mắt độ màu, độ đục của nước đầu vào và đầu ra và ghi nhận ü Kiểm tra độ mùi của chất lượng nước đầu vào và đầu ra ü Quan sát bằng mắt độ thẳng đứng của các trục máy bơm, máy thổi khí, kiểm tra các vết nứt phát sinh trong quá trình vận hành của các bể ü Kiểm tra tiếng động, rò rỉ dầu mở, rò rỉ đường ống nước. ü Kiểm tra dòng điện vào các máy motor ü Kiểm tra mỡ, nhớt trong các bơm và máy nén khí |
Lấy mẫu phân tích chất lượng nước đầu vào và đầu ra của hệ thống
Thay phiên bảo trì lại máy móc như lịch bảo dưỡng thiết bị hàng tuần
Báo cáo đánh giá tình hình hoạt động của trạm trong 6 tháng.
Các trường hợp ngoại lệ có thể dự kiến trước là:
Lưu ý: Do hệ thống xử lý áp dụng công nghệ vi sinh trong quá trình xử lý vì thế hệ thống phải được hoạt động 24h trong 1 ngày. Các bơm nước thải có công suất lớn vì thế cần phải điều chỉnh van hợp lý, nếu không sẽ làm cho động cơ bị giảm tuổi thọ hoạt động.
Cúp điện kéo dài:
Cúp điện kéo dài sẽ làm cho các máy bơm và máy&
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Online:
1Tổng truy cập:
639139